Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
để lại


[để lại]
to bequeath; to leave
Do lịch sử để lại
Bequeathed by history
Những vấn đề do chính phủ tiền nhiệm để lại
The problems inherited from the previous government
Kẻ đào tẩu để lại nhiều món nợ lớn
The fugitive has left considerable debts (behind him)
Số tiền này là của dì tôi để lại
The money is a legacy from my aunt



như để nghĩa 7


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.