| [để lại] |
| | to bequeath; to leave |
| | Do lịch sử để lại |
| Bequeathed by history |
| | Những vấn đề do chính phủ tiền nhiệm để lại |
| The problems inherited from the previous government |
| | Kẻ đào tẩu để lại nhiều món nợ lớn |
| The fugitive has left considerable debts (behind him) |
| | Số tiền này là của dì tôi để lại |
| The money is a legacy from my aunt |